領収書りょうしゅうしょ

Hóa đơn

名詞

■Ví dụ

買い物かいもののときは、領収書りょうしゅうしょをもらってください。

Hãy lấy hóa đơn khi mua hàng.

忘れわすれずに覚えおぼえておきます。

Tôi sẽ cố nhớ không để quên.

Từ vựng về "Mua sắm"