役割やくわり

Vai trò, nhiệm vụ

名詞

■Ví dụ

あなたの役割やくわりは、商品しょうひん売るうることです。

Nhiệm vụ của anh (chị) là bán sản phẩm.

まかせてください。

Hãy cứ giao cho tôi.

Từ vựng về "Công việc"